Kích thước: 350mm × 350mm (vuông), chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m hoặc 12m123. Độ dày: Từ 2mm (2ly) đến 20mm (20ly), phổ biến nhất là 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 16mm, 20mm124. Trọng lượng: 5mm: 54.17 kg/m (325.02 kg/cây 6m) 8mm: 85.91 kg/m (515.46 kg/cây 6m) 12mm: 127.36 kg/m (764.16 kg/cây 6m) 20mm: 207.24 kg/m (1,243.44 kg/cây 6m)125. 2. Phân loại và ứng dụng
Thép hộp đen (thép carbon): Giá rẻ, chịu lực tốt, dùng cho khung nhà xưởng, giàn giáo, kết cấu cầu đường36. Thép hộp mạ kẽm: Chống gỉ, phù hợp cho công trình ngoài trời như lan can, nhà tiền chế, hàng rào36. Ứng dụng khác: Ngành dầu khí, chế tạo máy, thùng xe tải, bệ máy công nghiệp13. Xây dựng nhà tiền chế, kết cấu hạ tầng công nghiệp56. 3. Bảng giá tham khảo (cập nhật 07/2025)
Thép hộp đen: 6mm: ~4,413,120 VNĐ/cây 6m5. 10mm: ~7,234,560 VNĐ/cây 6m5. 12mm: ~8,609,280 VNĐ/cây 6m5. Thép hộp mạ kẽm: Giá cao hơn 10–15% so với thép đen, tùy nhà cung cấp36. 4. Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A36, JIS G3466 (STKR400), EN (S235-S355), GOST (CT3)126. Thành phần hóa học: ASTM A36: C ≤ 0.26%, Mn ≤ 0.49%, giới hạn chảy ≥ 245 MPa78. JIS STKR400: Độ bền kéo ≥ 400 MPa, độ giãn dài ≥ 21%78. 5. Nhà cung cấp uy tín
·SẮT THÉP HÙNG VƯƠNG Hotline: 0912483593 (Ms. Sương) 6. Lưu ý khi mua hàng
Kiểm tra chứng chỉ CO-CQ để đảm bảo nguồn gốc xuất xứ126. Ưu tiên thép mạ kẽm nhúng nóng cho công trình chống ăn mòn36. So sánh giá từ 3–4 nhà cung cấp để có mức tốt nhất56. Trang web : satthephungvuong.com Liên hệ : 0912483593 (Ms. Sương)